"chỉ thị" meaning in Tiếng Việt

See chỉ thị in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨḭ˧˩˧ tʰḭʔ˨˩ [Hà-Nội], ʨi˧˩˨ tʰḭ˨˨ [Huế], ʨi˨˩˦ tʰi˨˩˨ [Saigon], ʨi˧˩ tʰi˨˨ [Vinh], ʨi˧˩ tʰḭ˨˨ [Thanh-Chương], ʨḭʔ˧˩ tʰḭ˨˨ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Phiên âm từ chữ Hán 指示. Trong đó, 指 (“chỉ”: trỏ); 示 (“thị”: bảo cho biết).
  1. Lệnh cấp trên truyền đạt cho cấp dưới.
    Sense id: vi-chỉ_thị-vi-noun-GVtVZaBf
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: ʨḭ˧˩˧ tʰḭʔ˨˩ [Hà-Nội], ʨi˧˩˨ tʰḭ˨˨ [Huế], ʨi˨˩˦ tʰi˨˩˨ [Saigon], ʨi˧˩ tʰi˨˨ [Vinh], ʨi˧˩ tʰḭ˨˨ [Thanh-Chương], ʨḭʔ˧˩ tʰḭ˨˨ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Phiên âm từ chữ Hán 指示. Trong đó, 指 (“chỉ”: trỏ); 示 (“thị”: bảo cho biết).
  1. Nói cấp lãnh đạo ra lệnh.
    Sense id: vi-chỉ_thị-vi-verb-VThnfbRR
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ chữ Hán 指示. Trong đó, 指 (“chỉ”: trỏ); 示 (“thị”: bảo cho biết).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              27,
              34
            ]
          ],
          "text": "Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ra chỉ thị thành lập đội Việt-nam tuyên truyền giải phóng quân (Đỗ Mười)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Lệnh cấp trên truyền đạt cho cấp dưới."
      ],
      "id": "vi-chỉ_thị-vi-noun-GVtVZaBf"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨḭ˧˩˧ tʰḭʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˧˩˨ tʰḭ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˨˩˦ tʰi˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˧˩ tʰi˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˧˩ tʰḭ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨḭʔ˧˩ tʰḭ˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chỉ thị"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ chữ Hán 指示. Trong đó, 指 (“chỉ”: trỏ); 示 (“thị”: bảo cho biết).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              40,
              47
            ]
          ],
          "text": "Người thường phát biểu ý kiến trực tiếp chỉ thị cho quân đội (Trường Chinh)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói cấp lãnh đạo ra lệnh."
      ],
      "id": "vi-chỉ_thị-vi-verb-VThnfbRR"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨḭ˧˩˧ tʰḭʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˧˩˨ tʰḭ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˨˩˦ tʰi˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˧˩ tʰi˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˧˩ tʰḭ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨḭʔ˧˩ tʰḭ˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chỉ thị"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ chữ Hán 指示. Trong đó, 指 (“chỉ”: trỏ); 示 (“thị”: bảo cho biết).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              27,
              34
            ]
          ],
          "text": "Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ra chỉ thị thành lập đội Việt-nam tuyên truyền giải phóng quân (Đỗ Mười)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Lệnh cấp trên truyền đạt cho cấp dưới."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨḭ˧˩˧ tʰḭʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˧˩˨ tʰḭ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˨˩˦ tʰi˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˧˩ tʰi˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˧˩ tʰḭ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨḭʔ˧˩ tʰḭ˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chỉ thị"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ chữ Hán 指示. Trong đó, 指 (“chỉ”: trỏ); 示 (“thị”: bảo cho biết).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              40,
              47
            ]
          ],
          "text": "Người thường phát biểu ý kiến trực tiếp chỉ thị cho quân đội (Trường Chinh)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói cấp lãnh đạo ra lệnh."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨḭ˧˩˧ tʰḭʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˧˩˨ tʰḭ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˨˩˦ tʰi˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˧˩ tʰi˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨi˧˩ tʰḭ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨḭʔ˧˩ tʰḭ˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chỉ thị"
}

Download raw JSONL data for chỉ thị meaning in Tiếng Việt (2.0kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-09-27 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (fc15ba6 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.